Translation meaning & definition of the word "discouraging" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không khuyến khích" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Discouraging
[Không khuyến khích]/dɪskərəʤɪŋ/
adjective
1. Depriving of confidence or hope or enthusiasm and hence often deterring action
- "Where never is heard a discouraging word"
- synonym:
- discouraging
1. Tước đi sự tự tin hoặc hy vọng hoặc nhiệt tình và do đó thường ngăn cản hành động
- "Nơi chưa bao giờ nghe thấy một từ nản lòng"
- từ đồng nghĩa:
- không khuyến khích
2. Expressing disapproval
- synonym:
- discouraging
2. Bày tỏ sự không tán thành
- từ đồng nghĩa:
- không khuyến khích
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English