Translation meaning & definition of the word "discouragement" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không khuyến khích" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Discouragement
[Không khuyến khích]/dɪskərɪʤmənt/
noun
1. The feeling of despair in the face of obstacles
- synonym:
- discouragement ,
- disheartenment ,
- dismay
1. Cảm giác tuyệt vọng khi đối mặt với những trở ngại
- từ đồng nghĩa:
- chán nản ,
- không hài lòng ,
- mất tinh thần
2. The expression of opposition and disapproval
- synonym:
- discouragement
2. Sự thể hiện của sự phản đối và không tán thành
- từ đồng nghĩa:
- chán nản
3. The act of discouraging
- "The discouragement of petty theft"
- synonym:
- discouragement
3. Hành động không khuyến khích
- "Sự nản lòng của hành vi trộm cắp vặt"
- từ đồng nghĩa:
- chán nản
Examples of using
He exhaled a deep breath in discouragement.
Anh thở ra một hơi thở sâu trong sự chán nản.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English