Translation meaning & definition of the word "discourage" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không khuyến khích" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Discourage
[Không khuyến khích]/dɪskərɪʤ/
verb
1. Try to prevent
- Show opposition to
- "We should discourage this practice among our youth"
- synonym:
- deter ,
- discourage
1. Cố gắng ngăn chặn
- Thể hiện sự phản đối
- "Chúng ta nên ngăn cản thực hành này trong giới trẻ của chúng tôi"
- từ đồng nghĩa:
- răn đe ,
- không khuyến khích
2. Deprive of courage or hope
- Take away hope from
- Cause to feel discouraged
- synonym:
- discourage
2. Tước đi lòng can đảm hoặc hy vọng
- Lấy đi hy vọng từ
- Khiến cảm thấy nản lòng
- từ đồng nghĩa:
- không khuyến khích
3. Admonish or counsel in terms of someone's behavior
- "I warned him not to go too far"
- "I warn you against false assumptions"
- "She warned him to be quiet"
- synonym:
- warn ,
- discourage ,
- admonish ,
- monish
3. Khuyên răn hoặc tư vấn về hành vi của ai đó
- "Tôi đã cảnh báo anh ấy đừng đi quá xa"
- "Tôi cảnh báo bạn chống lại các giả định sai lầm"
- "Cô cảnh báo anh hãy im lặng"
- từ đồng nghĩa:
- cảnh báo ,
- không khuyến khích ,
- khuyên răn ,
- monish
Examples of using
She did not let failure discourage her.
Cô không để thất bại làm cô nản lòng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English