Translation meaning & definition of the word "discount" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giảm giá" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Discount
[Giảm giá]/dɪskaʊnt/
noun
1. The act of reducing the selling price of merchandise
- synonym:
- discount ,
- price reduction ,
- deduction
1. Hành động giảm giá bán hàng hóa
- từ đồng nghĩa:
- giảm giá ,
- khấu trừ
2. Interest on an annual basis deducted in advance on a loan
- synonym:
- discount rate ,
- discount ,
- bank discount
2. Tiền lãi trên cơ sở hàng năm được khấu trừ trước vào khoản vay
- từ đồng nghĩa:
- tỷ lệ chiết khấu ,
- giảm giá ,
- chiết khấu ngân hàng
3. A refund of some fraction of the amount paid
- synonym:
- rebate ,
- discount
3. Hoàn lại một phần của số tiền đã trả
- từ đồng nghĩa:
- giảm giá
4. An amount or percentage deducted
- synonym:
- deduction ,
- discount
4. Số tiền hoặc tỷ lệ phần trăm được khấu trừ
- từ đồng nghĩa:
- khấu trừ ,
- giảm giá
verb
1. Bar from attention or consideration
- "She dismissed his advances"
- synonym:
- dismiss ,
- disregard ,
- brush aside ,
- brush off ,
- discount ,
- push aside ,
- ignore
1. Thanh từ sự chú ý hoặc xem xét
- "Cô ấy đã gạt bỏ những tiến bộ của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- sa thải ,
- coi thường ,
- gạt sang một bên ,
- chải đi ,
- giảm giá ,
- đẩy sang một bên ,
- bỏ qua
2. Give a reduction in price on
- "I never discount these books-they sell like hot cakes"
- synonym:
- discount
2. Giảm giá
- "Tôi không bao giờ giảm giá những cuốn sách này - họ bán như bánh nóng"
- từ đồng nghĩa:
- giảm giá
Examples of using
Tom wanted a bigger discount.
Tom muốn giảm giá lớn hơn.
Tom sells T-shirts at a 100 percent discount.
Tom bán áo phông với giá giảm 100.
If you agree to buy 100,100 of them, we'll give you a 100 percent discount.
Nếu bạn đồng ý mua 100.100 trong số đó, chúng tôi sẽ giảm giá 100% cho bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English