Translation meaning & definition of the word "discernment" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "phân định" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Discernment
[Phân định]/dɪsərnmənt/
noun
1. The cognitive condition of someone who understands
- "He has virtually no understanding of social cause and effect"
- synonym:
- understanding ,
- apprehension ,
- discernment ,
- savvy
1. Tình trạng nhận thức của một người hiểu
- "Anh ấy hầu như không hiểu gì về nguyên nhân và kết quả xã hội"
- từ đồng nghĩa:
- hiểu biết ,
- sự e ngại ,
- phân định
2. Delicate discrimination (especially of aesthetic values)
- "Arrogance and lack of taste contributed to his rapid success"
- "To ask at that particular time was the ultimate in bad taste"
- synonym:
- taste ,
- appreciation ,
- discernment ,
- perceptiveness
2. Phân biệt tinh tế (đặc biệt là các giá trị thẩm mỹ)
- "Sự kiêu ngạo và thiếu gu thẩm mỹ đã góp phần vào sự thành công nhanh chóng của anh ấy"
- "Hỏi vào thời điểm cụ thể đó là điều cuối cùng có mùi vị khó chịu"
- từ đồng nghĩa:
- vị giác ,
- đánh giá cao ,
- phân định ,
- nhận thức
3. Perception of that which is obscure
- synonym:
- discernment ,
- perceptiveness
3. Nhận thức về điều đó là mơ hồ
- từ đồng nghĩa:
- phân định ,
- nhận thức
4. The mental ability to understand and discriminate between relations
- synonym:
- sagacity ,
- sagaciousness ,
- judgment ,
- judgement ,
- discernment
4. Khả năng tinh thần để hiểu và phân biệt giữa các mối quan hệ
- từ đồng nghĩa:
- khôn ngoan ,
- phán xét ,
- phân định
5. The trait of judging wisely and objectively
- "A man of discernment"
- synonym:
- discretion ,
- discernment
5. Đặc điểm của việc đánh giá một cách khôn ngoan và khách quan
- "Một người có sự sáng suốt"
- từ đồng nghĩa:
- tùy ý ,
- phân định
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English