Translation meaning & definition of the word "disarray" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xáo trộn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Disarray
[Sự xáo trộn]/dɪsəre/
noun
1. A mental state characterized by a lack of clear and orderly thought and behavior
- "A confusion of impressions"
- synonym:
- confusion ,
- mental confusion ,
- confusedness ,
- muddiness ,
- disarray
1. Một trạng thái tinh thần đặc trưng bởi sự thiếu suy nghĩ và hành vi rõ ràng và có trật tự
- "Một sự nhầm lẫn của ấn tượng"
- từ đồng nghĩa:
- nhầm lẫn ,
- nhầm lẫn tinh thần ,
- bối rối ,
- lầy lội ,
- xáo trộn
2. Untidiness (especially of clothing and appearance)
- synonym:
- disarray ,
- disorderliness
2. Không mong muốn (đặc biệt là quần áo và ngoại hình)
- từ đồng nghĩa:
- xáo trộn ,
- rối loạn
verb
1. Bring disorder to
- synonym:
- disorder ,
- disarray
1. Mang rối loạn đến
- từ đồng nghĩa:
- rối loạn ,
- xáo trộn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English