Translation meaning & definition of the word "disappearance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "biến mất" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Disappearance
[Biến mất]/dɪsəpɪrəns/
noun
1. The act of leaving secretly or without explanation
- synonym:
- disappearance ,
- disappearing
1. Hành động rời đi bí mật hoặc không có lời giải thích
- từ đồng nghĩa:
- biến mất
2. The event of passing out of sight
- synonym:
- disappearance
2. Sự kiện bất tỉnh
- từ đồng nghĩa:
- biến mất
3. Gradually ceasing to be visible
- synonym:
- fade ,
- disappearance
3. Dần dần không còn nhìn thấy được
- từ đồng nghĩa:
- phai ,
- biến mất
4. Ceasing to exist
- "He regretted the disappearance of greek from school curricula"
- "What was responsible for the disappearance of the rainforest?"
- "The disappearance of resistance at very low temperatures"
- synonym:
- disappearance
4. Ngừng tồn tại
- "Anh ấy hối hận về sự biến mất của tiếng hy lạp khỏi chương trình giảng dạy ở trường"
- "Những gì chịu trách nhiệm cho sự biến mất của rừng nhiệt đới?"
- "Sự biến mất của sức đề kháng ở nhiệt độ rất thấp"
- từ đồng nghĩa:
- biến mất
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English