I wiped the dirt off my pants.
Tôi lau bụi bẩn ra khỏi quần.
Tanks don't fear dirt.
Xe tăng không sợ bụi bẩn.
Tanks aren't afraid of dirt.
Xe tăng không sợ bụi bẩn.
Tom brushed a bit of dirt off of his hat.
Tom phủi một ít bụi bẩn ra khỏi mũ.
You have dirt under your fingernails.
Bạn có bụi bẩn dưới móng tay.
Moreover, what's on the bottom of the memo isn't dirt but a ... b-blood seal!?
Hơn nữa, thứ ở dưới cùng của bản ghi nhớ không phải là bụi bẩn mà là một con dấu máu ... b!?
After cleaning the windows, there always seems to be a visible trace of dirt.
Sau khi lau cửa sổ, dường như luôn có một dấu vết bụi bẩn có thể nhìn thấy được.
Soap helps remove the dirt.
Xà phòng giúp loại bỏ bụi bẩn.
Moreover, what's on the bottom of the memo isn't dirt but a ... b-blood seal!?
Hơn nữa, thứ ở dưới cùng của bản ghi nhớ không phải là bụi bẩn mà là một con dấu máu ... b!?