Translation meaning & definition of the word "director" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giám đốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Director
[Giám đốc]/dərɛktər/
noun
1. Someone who controls resources and expenditures
- synonym:
- director ,
- manager ,
- managing director
1. Người kiểm soát tài nguyên và chi tiêu
- từ đồng nghĩa:
- giám đốc ,
- quản lý ,
- giám đốc điều hành
2. Member of a board of directors
- synonym:
- director
2. Thành viên hội đồng quản trị
- từ đồng nghĩa:
- giám đốc
3. Someone who supervises the actors and directs the action in the production of a show
- synonym:
- director ,
- theater director ,
- theatre director
3. Ai đó giám sát các diễn viên và chỉ đạo hành động trong việc sản xuất một chương trình
- từ đồng nghĩa:
- giám đốc ,
- giám đốc nhà hát
4. The person who directs the making of a film
- synonym:
- film director ,
- director
4. Người chỉ đạo việc làm phim
- từ đồng nghĩa:
- đạo diễn phim ,
- giám đốc
5. The person who leads a musical group
- synonym:
- conductor ,
- music director ,
- director
5. Người lãnh đạo một nhóm nhạc
- từ đồng nghĩa:
- dây dẫn ,
- giám đốc âm nhạc ,
- giám đốc
Examples of using
Our relations with our director are excellent.
Quan hệ của chúng tôi với giám đốc của chúng tôi là tuyệt vời.
Tom used his secluded cabin in the woods as a getaway from his hectic life as a company director.
Tom đã sử dụng cabin kín đáo của mình trong rừng như một nơi nghỉ ngơi khỏi cuộc sống bận rộn của mình với tư cách là giám đốc công ty.
Who's your favorite movie director?
Ai là đạo diễn phim yêu thích của bạn?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English