Translation meaning & definition of the word "diplomatic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngoại giao" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Diplomatic
[Ngoại giao]/dɪpləmætɪk/
adjective
1. Relating to or characteristic of diplomacy
- "Diplomatic immunity"
- synonym:
- diplomatic
1. Liên quan đến hoặc đặc điểm của ngoại giao
- "Miễn trừ ngoại giao"
- từ đồng nghĩa:
- ngoại giao
2. Using or marked by tact in dealing with sensitive matters or people
- "The hostess averted a confrontation with a diplomatic chenage of subject"
- synonym:
- diplomatic ,
- diplomatical
2. Sử dụng hoặc đánh dấu bằng chiến thuật trong việc xử lý các vấn đề nhạy cảm hoặc con người
- "Tiếp viên đã ngăn chặn một cuộc đối đầu với một chủ đề ngoại giao"
- từ đồng nghĩa:
- ngoại giao
Examples of using
The two countries have broken off diplomatic relations.
Hai nước đã phá vỡ quan hệ ngoại giao.
Japan has diplomatic relations with China.
Nhật Bản có quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
The two countries do not have diplomatic relations.
Hai nước không có quan hệ ngoại giao.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English