Translation meaning & definition of the word "diplomacy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngoại giao" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Diplomacy
[Ngoại giao]/dɪploʊməsi/
noun
1. Negotiation between nations
- synonym:
- diplomacy ,
- diplomatic negotiations
1. Đàm phán giữa các quốc gia
- từ đồng nghĩa:
- ngoại giao ,
- đàm phán ngoại giao
2. Subtly skillful handling of a situation
- synonym:
- delicacy ,
- diplomacy ,
- discreetness ,
- finesse
2. Khéo léo xử lý một tình huống
- từ đồng nghĩa:
- tinh tế ,
- ngoại giao ,
- kín đáo
3. Wisdom in the management of public affairs
- synonym:
- statesmanship ,
- statecraft ,
- diplomacy
3. Khôn ngoan trong quản lý công vụ
- từ đồng nghĩa:
- chính quyền ,
- tượng đài ,
- ngoại giao
Examples of using
French was the language of diplomacy.
Tiếng Pháp là ngôn ngữ của ngoại giao.
Our diplomacy and our military strategy were clearly in contradiction.
Ngoại giao và chiến lược quân sự của chúng tôi rõ ràng là mâu thuẫn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English