Translation meaning & definition of the word "dinner" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "bữa tối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dinner
[Bữa tối]/dɪnər/
noun
1. The main meal of the day served in the evening or at midday
- "Dinner will be at 8"
- "On sundays they had a large dinner when they returned from church"
- synonym:
- dinner
1. Bữa ăn chính trong ngày được phục vụ vào buổi tối hoặc giữa trưa
- "Bữa tối sẽ vào lúc 8"
- "Vào chủ nhật, họ đã có một bữa tối lớn khi họ trở về từ nhà thờ"
- từ đồng nghĩa:
- bữa tối
2. A party of people assembled to have dinner together
- "Guests should never be late to a dinner party"
- synonym:
- dinner ,
- dinner party
2. Một bữa tiệc của những người được tập hợp để ăn tối cùng nhau
- "Khách không bao giờ nên đến bữa tiệc tối"
- từ đồng nghĩa:
- bữa tối ,
- bữa tiệc tối
Examples of using
Save dinner for me.
Tiết kiệm bữa tối cho tôi.
Mary helped her mother prepare dinner.
Mary giúp mẹ chuẩn bị bữa tối.
He's having dinner now.
Bây giờ anh ấy đang ăn tối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English