Translation meaning & definition of the word "diffusion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khuếch tán" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Diffusion
[Khuếch tán]/dɪfjuʒən/
noun
1. (physics) the process in which there is movement of a substance from an area of high concentration of that substance to an area of lower concentration
- synonym:
- diffusion
1. (vật lý) quá trình trong đó có sự di chuyển của một chất từ một khu vực có nồng độ cao của chất đó đến một khu vực có nồng độ thấp hơn
- từ đồng nghĩa:
- khuếch tán
2. The spread of social institutions (and myths and skills) from one society to another
- synonym:
- diffusion
2. Sự lan rộng của các thể chế xã hội (và thần thoại và kỹ năng) từ xã hội này sang xã hội khác
- từ đồng nghĩa:
- khuếch tán
3. The property of being diffused or dispersed
- synonym:
- dissemination ,
- diffusion
3. Tài sản của được khuếch tán hoặc phân tán
- từ đồng nghĩa:
- phổ biến ,
- khuếch tán
4. The act of dispersing or diffusing something
- "The dispersion of the troops"
- "The diffusion of knowledge"
- synonym:
- dispersion ,
- dispersal ,
- dissemination ,
- diffusion
4. Hành động phân tán hoặc khuếch tán một cái gì đó
- "Sự phân tán của quân đội"
- "Sự phổ biến kiến thức"
- từ đồng nghĩa:
- phân tán ,
- phổ biến ,
- khuếch tán
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English