Translation meaning & definition of the word "diary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhật ký" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Diary
[Nhật ký]/daɪəri/
noun
1. A daily written record of (usually personal) experiences and observations
- synonym:
- diary ,
- journal
1. Một bản ghi hàng ngày về kinh nghiệm và quan sát (thường là cá nhân)
- từ đồng nghĩa:
- nhật ký ,
- tạp chí
2. A personal journal (as a physical object)
- synonym:
- diary
2. Một tạp chí cá nhân (như một đối tượng vật lý)
- từ đồng nghĩa:
- nhật ký
Examples of using
I’m keeping my diary on Google+ so that no one reads it.
Tôi giữ nhật ký của mình trên Google + để không ai đọc nó.
Tom found Mary's diary and read the last three pages.
Tom tìm thấy nhật ký của Mary và đọc ba trang cuối.
I keep a diary in French.
Tôi giữ một cuốn nhật ký bằng tiếng Pháp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English