Translation meaning & definition of the word "diagnostic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chẩn đoán" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Diagnostic
[Chẩn đoán]/daɪəgnɑstɪk/
adjective
1. Concerned with diagnosis
- Used for furthering diagnosis
- "A diagnostic reading test"
- synonym:
- diagnostic
1. Liên quan đến chẩn đoán
- Được sử dụng để chẩn đoán tiếp theo
- "Một bài kiểm tra đọc chẩn đoán"
- từ đồng nghĩa:
- chẩn đoán
2. Characteristic or indicative of a disease
- "A diagnostic sign of yellow fever"
- "A rash symptomatic of scarlet fever"
- "Symptomatic of insanity"
- "A rise in crime symptomatic of social breakdown"
- synonym:
- diagnostic ,
- symptomatic
2. Đặc điểm hoặc chỉ định của bệnh
- "Một dấu hiệu chẩn đoán sốt vàng"
- "Một triệu chứng phát ban của sốt đỏ tươi"
- "Triệu chứng điên rồ"
- "Sự gia tăng triệu chứng tội phạm của sự đổ vỡ xã hội"
- từ đồng nghĩa:
- chẩn đoán ,
- triệu chứng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English