Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "devoted" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "được trích dẫn" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Devoted

[Dành]
/dɪvoʊtɪd/

adjective

1. Zealous in devotion or affection

  • "A devoted husband and father"
  • "Devoted friends"
    synonym:
  • devoted

1. Sốt sắng trong sự tận tâm hay tình cảm

  • "Một người chồng và người cha tận tụy"
  • "Bạn bè tận tụy"
    từ đồng nghĩa:
  • tận tụy

2. (followed by `to') dedicated exclusively to a purpose or use

  • "Large sums devoted to the care of the poor"
  • "A life devoted to poetry"
    synonym:
  • devoted(p)

2. (tiếp theo là `to ') dành riêng cho mục đích hoặc sử dụng

  • "Số tiền lớn dành cho việc chăm sóc người nghèo"
  • "Một cuộc đời dành cho thơ"
    từ đồng nghĩa:
  • tận tụy (p)

Examples of using

Tom devoted himself to his family.
Tom cống hiến hết mình cho gia đình.
Contrary to Newton's public image, most of his work was not devoted to science but rather to theology, mysticism and alchemy.
Trái ngược với hình ảnh công khai của Newton, hầu hết các tác phẩm của ông không dành cho khoa học mà là thần học, thần bí và giả kim thuật.
She is devoted to her children.
Cô ấy hết lòng vì con.