Translation meaning & definition of the word "devise" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "devise" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Devise
[Phát minh]/dɪvaɪz/
noun
1. A will disposing of real property
- synonym:
- devise
1. Di chúc của bất động sản
- từ đồng nghĩa:
- nghĩ ra
2. (law) a gift of real property by will
- synonym:
- devise
2. (luật) một món quà của bất động sản theo ý muốn
- từ đồng nghĩa:
- nghĩ ra
verb
1. Come up with (an idea, plan, explanation, theory, or principle) after a mental effort
- "Excogitate a way to measure the speed of light"
- synonym:
- invent ,
- contrive ,
- devise ,
- excogitate ,
- formulate ,
- forge
1. Đưa ra (một ý tưởng, kế hoạch, giải thích, lý thuyết hoặc nguyên tắc) sau một nỗ lực tinh thần
- "Kích thích một cách để đo tốc độ ánh sáng"
- từ đồng nghĩa:
- phát minh ,
- tranh giành ,
- nghĩ ra ,
- kích thích ,
- xây dựng ,
- rèn
2. Arrange by systematic planning and united effort
- "Machinate a plot"
- "Organize a strike"
- "Devise a plan to take over the director's office"
- synonym:
- organize ,
- organise ,
- prepare ,
- devise ,
- get up ,
- machinate
2. Sắp xếp theo kế hoạch có hệ thống và nỗ lực thống nhất
- "Nhào một cốt truyện"
- "Tổ chức một cuộc đình công"
- "Phá hủy một kế hoạch để tiếp quản văn phòng giám đốc"
- từ đồng nghĩa:
- tổ chức ,
- chuẩn bị ,
- nghĩ ra ,
- thức dậy ,
- gia công
3. Give by will, especially real property
- synonym:
- devise
3. Cho bằng ý chí, đặc biệt là bất động sản
- từ đồng nghĩa:
- nghĩ ra
Examples of using
He could devise clever alibis.
Anh ta có thể nghĩ ra alibis thông minh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English