Translation meaning & definition of the word "devious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lệch lạc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Devious
[Quỷ]/diviəs/
adjective
1. Indirect in departing from the accepted or proper way
- Misleading
- "Used devious means to achieve success"
- "Gave oblique answers to direct questions"
- "Oblique political maneuvers"
- synonym:
- devious ,
- oblique
1. Gián tiếp khởi hành từ cách được chấp nhận hoặc đúng đắn
- Gây hiểu lầm
- "Sử dụng phương tiện lệch lạc để đạt được thành công"
- "Đưa ra câu trả lời xiên cho câu hỏi trực tiếp"
- "Điều động chính trị xiên"
- từ đồng nghĩa:
- lệch lạc ,
- xiên
2. Characterized by insincerity or deceit
- Evasive
- "A devious character"
- "Shifty eyes"
- synonym:
- devious ,
- shifty
2. Đặc trưng bởi sự không trung thực hoặc lừa dối
- Lảng tránh
- "Một nhân vật lệch lạc"
- "Đôi mắt shifty"
- từ đồng nghĩa:
- lệch lạc ,
- nhút nhát
3. Deviating from a straight course
- "A scenic but devious route"
- "A long and circuitous journey by train and boat"
- "A roundabout route avoided rush-hour traffic"
- synonym:
- devious ,
- circuitous ,
- roundabout
3. Đi chệch khỏi một khóa học thẳng
- "Một tuyến đường đẹp nhưng quỷ quyệt"
- "Một hành trình dài và đầy mạch bằng tàu hỏa và thuyền"
- "Một tuyến đường vòng tránh giao thông vào giờ cao điểm"
- từ đồng nghĩa:
- lệch lạc ,
- mạch ,
- bùng binh
Examples of using
Tom is devious.
Tom là quỷ quyệt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English