Translation meaning & definition of the word "detonate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kích nổ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Detonate
[Phát nổ]/dɛtənet/
verb
1. Cause to burst with a violent release of energy
- "We exploded the nuclear bomb"
- synonym:
- explode ,
- detonate ,
- blow up ,
- set off
1. Gây ra vụ nổ với sự giải phóng năng lượng dữ dội
- "Chúng tôi đã nổ bom hạt nhân"
- từ đồng nghĩa:
- phát nổ ,
- kích nổ ,
- nổ tung ,
- khởi hành
2. Burst and release energy as through a violent chemical or physical reaction
- "The bomb detonated at noon"
- "The molotov cocktail exploded"
- synonym:
- detonate ,
- explode ,
- blow up
2. Nổ và giải phóng năng lượng như thông qua một phản ứng hóa học hoặc vật lý bạo lực
- "Quả bom phát nổ vào buổi trưa"
- "Cocktail molotov phát nổ"
- từ đồng nghĩa:
- kích nổ ,
- phát nổ ,
- nổ tung
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English