Translation meaning & definition of the word "dessert" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "món tráng miệng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dessert
[Món tráng miệng]/dɪzərt/
noun
1. A dish served as the last course of a meal
- synonym:
- dessert ,
- sweet ,
- afters
1. Một món ăn phục vụ như là món cuối cùng của bữa ăn
- từ đồng nghĩa:
- món tráng miệng ,
- ngọt ngào ,
- sau
Examples of using
I brought some dessert.
Tôi đã mang một số món tráng miệng.
I try to leave room for dessert.
Tôi cố gắng rời khỏi phòng để tráng miệng.
For dessert, Tom ordered chocolate parfait with vanilla ice cream.
Đối với món tráng miệng, Tom đã gọi món sô cô la parfait với kem vani.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English