Translation meaning & definition of the word "desired" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mong muốn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Desired
[Mong muốn]/dɪzaɪərd/
adjective
1. Greatly desired
- synonym:
- coveted ,
- desired ,
- in demand(p) ,
- sought after
1. Rất mong muốn
- từ đồng nghĩa:
- thèm muốn ,
- mong muốn ,
- theo nhu cầu (p) ,
- tìm kiếm
2. Wanted intensely
- "The child could no longer resist taking one of the craved cookies"
- "It produced the desired effect"
- synonym:
- craved ,
- desired
2. Muốn mãnh liệt
- "Đứa trẻ không còn có thể cưỡng lại việc lấy một trong những chiếc bánh quy thèm muốn"
- "Nó tạo ra hiệu ứng mong muốn"
- từ đồng nghĩa:
- khao khát ,
- mong muốn
Examples of using
We all want to be desired.
Tất cả chúng ta đều muốn được mong muốn.
His plan leaves much to be desired.
Kế hoạch của anh ấy để lại nhiều mong muốn.
The government's new economic plan leaves much to be desired.
Kế hoạch kinh tế mới của chính phủ để lại nhiều điều mong muốn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English