Translation meaning & definition of the word "designate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chỉ định" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Designate
[Chỉ định]/dɛzəgnet/
verb
1. Assign a name or title to
- synonym:
- designate ,
- denominate
1. Gán tên hoặc tiêu đề cho
- từ đồng nghĩa:
- chỉ định ,
- mệnh giá
2. Give an assignment to (a person) to a post, or assign a task to (a person)
- synonym:
- delegate ,
- designate ,
- depute ,
- assign
2. Giao nhiệm vụ cho (một người) cho một bài đăng, hoặc giao một nhiệm vụ cho (một người)
- từ đồng nghĩa:
- đại biểu ,
- chỉ định ,
- depute ,
- chuyển nhượng
3. Indicate a place, direction, person, or thing
- Either spatially or figuratively
- "I showed the customer the glove section"
- "He pointed to the empty parking space"
- "He indicated his opponents"
- synonym:
- indicate ,
- point ,
- designate ,
- show
3. Chỉ ra một địa điểm, hướng, người hoặc điều
- Hoặc không gian hoặc nghĩa bóng
- "Tôi đã cho khách hàng xem phần găng tay"
- "Anh chỉ vào chỗ đậu xe trống"
- "Anh ấy chỉ ra đối thủ của mình"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ ra ,
- điểm ,
- chỉ định ,
- chương trình
4. Decree or designate beforehand
- "She was destined to become a great pianist"
- synonym:
- destine ,
- fate ,
- doom ,
- designate
4. Nghị định hoặc chỉ định trước
- "Cô ấy đã được định sẵn để trở thành một nghệ sĩ piano tuyệt vời"
- từ đồng nghĩa:
- số phận ,
- định mệnh ,
- cam chịu ,
- chỉ định
5. Design or destine
- "She was intended to become the director"
- synonym:
- intend ,
- destine ,
- designate ,
- specify
5. Thiết kế hoặc định mệnh
- "Cô ấy có ý định trở thành giám đốc"
- từ đồng nghĩa:
- có ý định ,
- số phận ,
- chỉ định
adjective
1. Appointed but not yet installed in office
- synonym:
- designate(ip)
1. Bổ nhiệm nhưng chưa được cài đặt tại văn phòng
- từ đồng nghĩa:
- chỉ định (ip)
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English