Translation meaning & definition of the word "deserve" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xứng đáng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Deserve
[Xứng đáng]/dɪzərv/
verb
1. Be worthy or deserving
- "You deserve a promotion after all the hard work you have done"
- synonym:
- deserve ,
- merit
1. Xứng đáng hay xứng đáng
- "Bạn xứng đáng được thăng chức sau tất cả những công việc khó khăn bạn đã làm"
- từ đồng nghĩa:
- xứng đáng ,
- công đức
Examples of using
We deserve to have some fun.
Chúng tôi xứng đáng có một số niềm vui.
We deserve this opportunity, Tom.
Chúng tôi xứng đáng với cơ hội này, Tom.
The saddest thing in life is that you have to commit good actions to prove that you deserve respect, but it's enough to make one little mistake to prove that you're good-for-nothing.
Điều đáng buồn nhất trong cuộc sống là bạn phải thực hiện những hành động tốt để chứng minh rằng bạn xứng đáng được tôn trọng, nhưng nó đủ để phạm một sai lầm nhỏ để chứng minh rằng bạn chẳng vì điều gì cả.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English