Translation meaning & definition of the word "deputy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phó" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Deputy
[Phó phòng]/dɛpjəti/
noun
1. Someone authorized to exercise the powers of sheriff in emergencies
- synonym:
- deputy ,
- deputy sheriff
1. Ai đó được ủy quyền để thực hiện quyền hạn của cảnh sát trưởng trong trường hợp khẩn cấp
- từ đồng nghĩa:
- phó phòng ,
- phó cảnh sát trưởng
2. An assistant with power to act when his superior is absent
- synonym:
- deputy ,
- lieutenant
2. Một trợ lý có quyền hành động khi cấp trên vắng mặt
- từ đồng nghĩa:
- phó phòng ,
- trung úy
3. A member of the lower chamber of a legislative assembly (such as in france)
- synonym:
- deputy
3. Một thành viên của phòng dưới của một hội đồng lập pháp (như ở pháp)
- từ đồng nghĩa:
- phó phòng
4. A person appointed to represent or act on behalf of others
- synonym:
- deputy ,
- surrogate
4. Một người được chỉ định để đại diện hoặc hành động thay mặt cho người khác
- từ đồng nghĩa:
- phó phòng ,
- thay thế
Examples of using
He will be my deputy while I am away.
Anh ấy sẽ là phó của tôi khi tôi đi vắng.
He will be my deputy while I am away.
Anh ấy sẽ là phó của tôi khi tôi đi vắng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English