Translation meaning & definition of the word "deplorable" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "deplorable" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Deplorable
[Đáng trách]/dɪplɔrəbəl/
adjective
1. Bad
- Unfortunate
- "My finances were in a deplorable state"
- "A lamentable decision"
- "Her clothes were in sad shape"
- "A sorry state of affairs"
- synonym:
- deplorable ,
- distressing ,
- lamentable ,
- pitiful ,
- sad ,
- sorry
1. Xấu
- Bất hạnh
- "Tài chính của tôi đang ở trong tình trạng tồi tệ"
- "Một quyết định đáng tiếc"
- "Quần áo của cô ấy có hình dạng buồn"
- "Một tình trạng đáng tiếc"
- từ đồng nghĩa:
- đáng trách ,
- đau khổ ,
- đáng tiếc ,
- đáng thương ,
- buồn buồn ,
- xin lỗi
2. Of very poor quality or condition
- "Deplorable housing conditions in the inner city"
- "Woeful treatment of the accused"
- "Woeful errors of judgment"
- synonym:
- deplorable ,
- execrable ,
- miserable ,
- woeful ,
- wretched
2. Có chất lượng hoặc tình trạng rất kém
- "Điều kiện nhà ở tồi tệ ở nội thành"
- "Đối xử tệ bạc với bị cáo"
- "Những sai lầm đáng tiếc trong phán đoán"
- từ đồng nghĩa:
- đáng trách ,
- có thể thực thi được ,
- khốn nạn
3. Bringing or deserving severe rebuke or censure
- "A criminal waste of talent"
- "A deplorable act of violence"
- "Adultery is as reprehensible for a husband as for a wife"
- synonym:
- condemnable ,
- criminal ,
- deplorable ,
- reprehensible ,
- vicious
3. Đưa ra hoặc đáng bị khiển trách hoặc chỉ trích nghiêm khắc
- "Một tội phạm lãng phí tài năng"
- "Một hành động bạo lực đáng trách"
- "Ngoại tình đối với chồng cũng đáng trách như đối với vợ"
- từ đồng nghĩa:
- đáng lên án ,
- tội phạm ,
- đáng trách ,
- hung ác
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English