Translation meaning & definition of the word "depiction" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mô tả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Depiction
[Miêu tả]/dɪpɪkʃən/
noun
1. A graphic or vivid verbal description
- "Too often the narrative was interrupted by long word pictures"
- "The author gives a depressing picture of life in poland"
- "The pamphlet contained brief characterizations of famous vermonters"
- synonym:
- word picture ,
- word-painting ,
- delineation ,
- depiction ,
- picture ,
- characterization ,
- characterisation
1. Một mô tả bằng lời nói hoặc sống động
- "Quá thường xuyên tường thuật bị gián đoạn bởi hình ảnh từ dài"
- "Tác giả đưa ra một bức tranh buồn về cuộc sống ở ba lan"
- "Cuốn sách nhỏ chứa các đặc điểm ngắn gọn của vermont nổi tiếng"
- từ đồng nghĩa:
- từ hình ảnh ,
- vẽ từ ,
- phân định ,
- miêu tả ,
- hình ảnh ,
- đặc trưng
2. A representation by picture or portraiture
- synonym:
- depicting ,
- depiction ,
- portraying ,
- portrayal
2. Một đại diện bằng hình ảnh hoặc chân dung
- từ đồng nghĩa:
- miêu tả
3. A drawing of the outlines of forms or objects
- synonym:
- delineation ,
- depiction ,
- limning ,
- line drawing
3. Một bản vẽ các phác thảo của các hình thức hoặc đối tượng
- từ đồng nghĩa:
- phân định ,
- miêu tả ,
- hạn chế ,
- vẽ đường
4. Representation by drawing or painting etc
- synonym:
- depiction ,
- delineation ,
- portrayal
4. Đại diện bằng cách vẽ hoặc vẽ vv
- từ đồng nghĩa:
- miêu tả ,
- phân định
Examples of using
The movie is a harrowing depiction of life in an urban slum.
Bộ phim là một mô tả đau khổ về cuộc sống trong một khu ổ chuột đô thị.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English