Translation meaning & definition of the word "dent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dent" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dent
[Nha sĩ]/dɛnt/
noun
1. An appreciable consequence (especially a lessening)
- "It made a dent in my bank account"
- synonym:
- dent
1. Một hậu quả đáng kể (đặc biệt là giảm bớt)
- "Nó đã tạo ra một vết lõm trong tài khoản ngân hàng của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- nha
2. A depression scratched or carved into a surface
- synonym:
- incision ,
- scratch ,
- prick ,
- slit ,
- dent
2. Một trầm cảm bị trầy xước hoặc khắc vào một bề mặt
- từ đồng nghĩa:
- vết mổ ,
- gãi ,
- chích ,
- khe ,
- nha
3. An impression in a surface (as made by a blow)
- synonym:
- dent ,
- ding ,
- gouge ,
- nick
3. Một ấn tượng trong một bề mặt (như được tạo ra bởi một cú đánh)
- từ đồng nghĩa:
- nha ,
- ding ,
- gouge ,
- nick
verb
1. Make a depression into
- "The bicycle dented my car"
- synonym:
- indent ,
- dent
1. Làm cho trầm cảm vào
- "Chiếc xe đạp bị móp xe của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- thụt lề ,
- nha
Examples of using
Stopgap measures won't make a dent in drug addiction.
Các biện pháp ngăn chặn sẽ không làm cho nghiện ma túy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English