Translation meaning & definition of the word "deluge" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "deluge" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Deluge
[Deluge]/dɛljuʤ/
noun
1. An overwhelming number or amount
- "A flood of requests"
- "A torrent of abuse"
- synonym:
- flood ,
- inundation ,
- deluge ,
- torrent
1. Số lượng hoặc số tiền áp đảo
- "Một lũ yêu cầu"
- "Một torrent lạm dụng"
- từ đồng nghĩa:
- lũ lụt ,
- ngập lụt ,
- người trốn ,
- torrent
2. A heavy rain
- synonym:
- downpour ,
- cloudburst ,
- deluge ,
- waterspout ,
- torrent ,
- pelter ,
- soaker
2. Mưa lớn
- từ đồng nghĩa:
- mưa như trút ,
- đám mây ,
- người trốn ,
- đầu nguồn ,
- torrent ,
- xương chậu ,
- ngâm
3. The rising of a body of water and its overflowing onto normally dry land
- "Plains fertilized by annual inundations"
- synonym:
- flood ,
- inundation ,
- deluge ,
- alluvion
3. Sự trỗi dậy của một cơ thể nước và tràn vào vùng đất khô ráo
- "Đồng bằng được thụ tinh bởi ngập lụt hàng năm"
- từ đồng nghĩa:
- lũ lụt ,
- ngập lụt ,
- người trốn ,
- phù sa
verb
1. Fill quickly beyond capacity
- As with a liquid
- "The basement was inundated after the storm"
- "The images flooded his mind"
- synonym:
- deluge ,
- flood ,
- inundate ,
- swamp
1. Điền nhanh vượt quá khả năng
- Như với một chất lỏng
- "Tầng hầm bị ngập sau cơn bão"
- "Những hình ảnh tràn ngập tâm trí anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- người trốn ,
- lũ lụt ,
- ngập lụt ,
- đầm lầy
2. Charge someone with too many tasks
- synonym:
- overwhelm ,
- deluge ,
- flood out
2. Tính phí cho ai đó với quá nhiều nhiệm vụ
- từ đồng nghĩa:
- áp đảo ,
- người trốn ,
- lũ lụt
3. Fill or cover completely, usually with water
- synonym:
- inundate ,
- deluge ,
- submerge
3. Đổ đầy hoặc đậy kín hoàn toàn, thường là bằng nước
- từ đồng nghĩa:
- ngập lụt ,
- người trốn ,
- nhấn chìm
Examples of using
After us the deluge.
Sau chúng tôi deluge.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English