Translation meaning & definition of the word "delinquent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phạm pháp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Delinquent
[Tội phạm]/dɪlɪŋkwənt/
noun
1. A young offender
- synonym:
- delinquent ,
- juvenile delinquent
1. Một phạm nhân trẻ
- từ đồng nghĩa:
- phạm pháp ,
- tội phạm vị thành niên
adjective
1. Guilty of a misdeed
- "Delinquent minors"
- synonym:
- delinquent
1. Phạm tội
- "Trẻ vị thành niên phạm pháp"
- từ đồng nghĩa:
- phạm pháp
2. Failing in what duty requires
- "Derelict (or delinquent) in his duty"
- "Neglectful of his duties"
- "Remiss of you not to pay your bills"
- synonym:
- derelict ,
- delinquent ,
- neglectful ,
- remiss
2. Thất bại trong nhiệm vụ nào đòi hỏi
- "Vô chủ (hoặc phạm pháp) trong nhiệm vụ của mình"
- "Bỏ bê nhiệm vụ của mình"
- "Nhớ bạn không thanh toán hóa đơn của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- vô chủ ,
- phạm pháp ,
- bỏ bê ,
- làm lại
3. Past due
- Not paid at the scheduled time
- "An overdue installment"
- "A delinquent account"
- synonym:
- delinquent ,
- overdue
3. Quá hạn
- Không được thanh toán vào thời gian dự kiến
- "Một phần quá hạn"
- "Một tài khoản phạm pháp"
- từ đồng nghĩa:
- phạm pháp ,
- quá hạn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English