Translation meaning & definition of the word "delicate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tinh tế" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Delicate
[Tinh tế]/dɛləkət/
adjective
1. Exquisitely fine and subtle and pleasing
- Susceptible to injury
- "A delicate violin passage"
- "Delicate china"
- "A delicate flavor"
- "The delicate wing of a butterfly"
- synonym:
- delicate
1. Tinh tế và tinh tế và dễ chịu
- Dễ bị chấn thương
- "Một đoạn violin tinh tế"
- "Trung quốc tinh tế"
- "Một hương vị tinh tế"
- "Cánh tinh tế của một con bướm"
- từ đồng nghĩa:
- tinh tế
2. Marked by great skill especially in meticulous technique
- "A surgeon's delicate touch"
- synonym:
- delicate
2. Được đánh dấu bằng kỹ năng tuyệt vời đặc biệt là kỹ thuật tỉ mỉ
- "Một liên lạc tinh tế của bác sĩ phẫu thuật"
- từ đồng nghĩa:
- tinh tế
3. Easily broken or damaged or destroyed
- "A kite too delicate to fly safely"
- "Fragile porcelain plates"
- "Fragile old bones"
- "A frail craft"
- synonym:
- delicate ,
- fragile ,
- frail
3. Dễ dàng bị phá vỡ hoặc hư hỏng hoặc bị phá hủy
- "Một con diều quá tinh tế để bay an toàn"
- "Tấm sứ mong manh"
- "Xương già mong manh"
- "Một nghề thủ công yếu"
- từ đồng nghĩa:
- tinh tế ,
- mong manh ,
- yếu đuối
4. Easily hurt
- "Soft hands"
- "A baby's delicate skin"
- synonym:
- delicate ,
- soft
4. Dễ bị tổn thương
- "Bàn tay mềm"
- "Làn da mỏng manh của em bé"
- từ đồng nghĩa:
- tinh tế ,
- mềm
5. Developed with extreme delicacy and subtlety
- "The satire touches with finespun ridicule every kind of human pretense"
- synonym:
- finespun ,
- delicate
5. Phát triển với sự tinh tế và tinh tế
- "Sự châm biếm chạm vào với tiền phạt chế giễu mọi loại giả vờ của con người"
- từ đồng nghĩa:
- phạt tiền ,
- tinh tế
6. Difficult to handle
- Requiring great tact
- "Delicate negotiations with the big powers"
- "Hesitates to be explicit on so ticklish a matter"
- "A touchy subject"
- synonym:
- delicate ,
- ticklish ,
- touchy
6. Khó xử lý
- Đòi hỏi chiến thuật tuyệt vời
- "Cuộc đàm phán tinh tế với các cường quốc"
- "Phù hợp để được rõ ràng về một vấn đề quá nhột"
- "Một chủ đề cảm động"
- từ đồng nghĩa:
- tinh tế ,
- nhột ,
- cảm động
7. Of an instrument or device
- Capable of registering minute differences or changes precisely
- "Almost undetectable with even the most delicate instruments"
- synonym:
- delicate
7. Của một thiết bị hoặc thiết bị
- Có khả năng đăng ký chênh lệch phút hoặc thay đổi chính xác
- "Gần như không thể phát hiện với ngay cả những nhạc cụ tinh tế nhất"
- từ đồng nghĩa:
- tinh tế
Examples of using
That girl has very delicate features.
Cô gái đó có những nét rất tinh tế.
Happiness is a delicate flower.
Hạnh phúc là một bông hoa tinh tế.
That was a very delicate situation.
Đó là một tình huống rất tế nhị.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English