Translation meaning & definition of the word "defraud" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xâm phạm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Defraud
[Gian lận]/dɪfrɔd/
verb
1. Deprive of by deceit
- "He swindled me out of my inheritance"
- "She defrauded the customers who trusted her"
- "The cashier gypped me when he gave me too little change"
- synonym:
- victimize ,
- swindle ,
- rook ,
- goldbrick ,
- nobble ,
- diddle ,
- bunco ,
- defraud ,
- scam ,
- mulct ,
- gyp ,
- gip ,
- hornswoggle ,
- short-change ,
- con
1. Tước đoạt sự lừa dối
- "Anh ta lừa tôi ra khỏi gia tài của tôi"
- "Cô ấy lừa gạt những khách hàng tin tưởng cô ấy"
- "Nhân viên thu ngân đã cho tôi khi anh ấy cho tôi quá ít thay đổi"
- từ đồng nghĩa:
- nạn nhân ,
- lừa đảo ,
- tân binh ,
- vàng ,
- cao quý ,
- didle ,
- bánh mì ,
- lừa gạt ,
- mulct ,
- con quay ,
- gip ,
- sừng ,
- thay đổi ngắn ,
- con
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English