Translation meaning & definition of the word "defendant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bị cáo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Defendant
[Bị cáo]/dɪfɛndənt/
noun
1. A person or institution against whom an action is brought in a court of law
- The person being sued or accused
- synonym:
- defendant ,
- suspect
1. Một người hoặc tổ chức chống lại một hành động được đưa ra tòa án của pháp luật
- Người bị kiện hoặc bị cáo
- từ đồng nghĩa:
- bị cáo ,
- nghi phạm
Examples of using
Who represents the defendant?
Ai đại diện cho bị cáo?
The defendant was granted an appeal.
Bị cáo đã được cấp kháng cáo.
The defendant was found not guilty by reason of insanity.
Bị cáo bị phát hiện không có tội vì lý do điên rồ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English