Internal division within the Labor Party was one of the factors which led to its defeat at the recent election.
Sự chia rẽ nội bộ trong Đảng Lao động là một trong những yếu tố dẫn đến thất bại trong cuộc bầu cử gần đây.
You will never defeat me!
Ngươi sẽ không bao giờ đánh bại được ta!
It's just a myth that Rambo can defeat an army alone.
Chỉ là chuyện hoang đường rằng Rambo có thể đánh bại một đội quân một mình.
Rumors of defeat were circulating.
Tin đồn thất bại đang lan truyền.
Both victory and defeat are but an everyday occurrence to a soldier.
Cả chiến thắng và thất bại đều chỉ là chuyện thường ngày của một người lính.
Victory and defeat aren't solely decided by the size of your army.
Chiến thắng và thất bại không chỉ được quyết định bởi quy mô quân đội của bạn.
He admitted his defeat.
Anh ta thừa nhận thất bại của mình.
Far better it is to dare mighty things, to win glorious triumphs even though checkered by failure, than to rank with those poor spirits who neither enjoy nor suffer much because they live in the gray twilight that knows neither victory nor defeat.
Tốt hơn nhiều là dám làm những điều hùng mạnh, giành được những chiến thắng vẻ vang dù bị thất bại che đậy, hơn là xếp ngang hàng với những linh hồn tội nghiệp, những người không thích cũng không đau khổ nhiều vì họ sống trong ánh hoàng hôn xám xịt không biết chiến thắng hay thất bại.
He is very strong--so much so that no one can defeat him.
Hắn rất mạnh mẽ--nhiều đến nỗi không ai có thể đánh bại hắn.
The Giants were well on the way to defeat.
Người khổng lồ đang trên đường đánh bại.