Translation meaning & definition of the word "dedicate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dành riêng" cho tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dedicate
[Tận tâm]/dɛdəket/
verb
1. Give entirely to a specific person, activity, or cause
- "She committed herself to the work of god"
- "Give one's talents to a good cause"
- "Consecrate your life to the church"
- synonym:
- give ,
- dedicate ,
- consecrate ,
- commit ,
- devote
1. Cung cấp hoàn toàn cho một người cụ thể, hoạt động hoặc nguyên nhân
- "Cô ấy cam kết với công việc của chúa"
- "Đưa tài năng của một người vào một lý do chính đáng"
- "Tận hiến cuộc đời của bạn cho nhà thờ"
- từ đồng nghĩa:
- cho ,
- cống hiến ,
- tận hiến ,
- cam kết
2. Open to public use, as of a highway, park, or building
- "The beauty queen spends her time dedicating parks and nursing homes"
- synonym:
- dedicate
2. Mở cửa cho sử dụng công cộng, như đường cao tốc, công viên hoặc tòa nhà
- "Nữ hoàng sắc đẹp dành thời gian cống hiến công viên và viện dưỡng lão"
- từ đồng nghĩa:
- cống hiến
3. Inscribe or address by way of compliment
- "She dedicated her book to her parents"
- synonym:
- dedicate
3. Ghi hoặc địa chỉ bằng cách khen
- "Cô ấy dành cuốn sách của mình cho cha mẹ"
- từ đồng nghĩa:
- cống hiến
4. Set apart to sacred uses with solemn rites, of a church
- synonym:
- dedicate
4. Tách biệt với việc sử dụng thiêng liêng với các nghi thức trang trọng, của một nhà thờ
- từ đồng nghĩa:
- cống hiến
Examples of using
I dedicate this song to you.
Tôi dành bài hát này cho bạn.
I dedicate this book to my daughter.
Tôi dành cuốn sách này cho con gái tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English