Translation meaning & definition of the word "decree" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nghị định" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Decree
[Nghị định]/dɪkri/
noun
1. A legally binding command or decision entered on the court record (as if issued by a court or judge)
- "A friend in new mexico said that the order caused no trouble out there"
- synonym:
- decree ,
- edict ,
- fiat ,
- order ,
- rescript
1. Một lệnh hoặc quyết định ràng buộc về mặt pháp lý được đưa vào hồ sơ tòa án (như thể được ban hành bởi một tòa án hoặc thẩm phán)
- "Một người bạn ở new mexico nói rằng đơn đặt hàng không gây rắc rối ngoài kia"
- từ đồng nghĩa:
- nghị định ,
- sắc lệnh ,
- fiat ,
- đặt hàng ,
- bản ghi lại
verb
1. Issue a decree
- "The king only can decree"
- synonym:
- decree
1. Ban hành nghị định
- "Nhà vua chỉ có thể ra sắc lệnh"
- từ đồng nghĩa:
- nghị định
2. Decide with authority
- "The king decreed that all firstborn males should be killed"
- synonym:
- rule ,
- decree
2. Quyết định với thẩm quyền
- "Nhà vua ra lệnh rằng tất cả những con đực đầu lòng nên bị giết"
- từ đồng nghĩa:
- quy tắc ,
- nghị định
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English