Translation meaning & definition of the word "deathly" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "chết" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Deathly
[Tử thần]/dɛθli/
adjective
1. Having the physical appearance of death
- "A deathly pallor"
- synonym:
- deathlike ,
- deathly
1. Có vẻ ngoài của cái chết
- "Một sự nhợt nhạt chết người"
- từ đồng nghĩa:
- chết chóc ,
- chết người
2. Causing or capable of causing death
- "A fatal accident"
- "A deadly enemy"
- "Mortal combat"
- "A mortal illness"
- synonym:
- deadly ,
- deathly ,
- mortal
2. Gây ra hoặc có khả năng gây tử vong
- "Một tai nạn chết người"
- "Một kẻ thù chết người"
- "Chiến đấu chết người"
- "Một căn bệnh chết người"
- từ đồng nghĩa:
- chết người ,
- phàm nhân
adverb
1. To a degree resembling death
- "He was deathly pale"
- synonym:
- deathly
1. Ở một mức độ giống như cái chết
- "Anh ấy xanh xao chết người"
- từ đồng nghĩa:
- chết người
Examples of using
Her deathly paleness is due to long illness.
Sự xanh xao chết người của cô là do bệnh lâu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English