Translation meaning & definition of the word "deaf" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "điếc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Deaf
[Điếc]/dɛf/
noun
1. People who have severe hearing impairments
- "Many of the deaf use sign language"
- synonym:
- deaf
1. Những người bị khiếm thính nặng
- "Nhiều ngôn ngữ ký hiệu sử dụng điếc"
- từ đồng nghĩa:
- điếc
verb
1. Make or render deaf
- "A deafening noise"
- synonym:
- deafen ,
- deaf
1. Làm hoặc làm điếc
- "Một tiếng ồn điếc tai"
- từ đồng nghĩa:
- điếc
adjective
1. Lacking or deprived of the sense of hearing wholly or in part
- synonym:
- deaf
1. Thiếu hoặc thiếu ý thức nghe toàn bộ hoặc một phần
- từ đồng nghĩa:
- điếc
2. (usually followed by `to') unwilling or refusing to pay heed
- "Deaf to her warnings"
- synonym:
- deaf(p) ,
- indifferent(p)
2. (thường được theo sau bởi 'to') không muốn hoặc từ chối trả tiền
- "Điếc với lời cảnh báo của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- điếc (p) ,
- thờ ơ (p)
Examples of using
Are you deaf or stupid?
Bạn bị điếc hay ngu ngốc?
You know very well that they don't want to, and won't, listen to you. Why preach to deaf ears?
Bạn biết rất rõ rằng họ không muốn, và sẽ không lắng nghe bạn. Tại sao lại giảng cho tai điếc?
The poor child was born deaf and dumb.
Đứa trẻ đáng thương được sinh ra bị câm điếc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English