Translation meaning & definition of the word "daze" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "daze" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Daze
[Daze]/dez/
noun
1. The feeling of distress and disbelief that you have when something bad happens accidentally
- "His mother's death left him in a daze"
- "He was numb with shock"
- synonym:
- daze ,
- shock ,
- stupor
1. Cảm giác đau khổ và hoài nghi mà bạn có khi một điều gì đó xấu xảy ra vô tình
- "Cái chết của mẹ anh khiến anh bàng hoàng"
- "Anh ấy tê liệt vì sốc"
- từ đồng nghĩa:
- mê cung ,
- sốc ,
- sững sờ
2. Confusion characterized by lack of clarity
- synonym:
- daze ,
- fog ,
- haze
2. Nhầm lẫn đặc trưng bởi sự thiếu rõ ràng
- từ đồng nghĩa:
- mê cung ,
- sương mù ,
- khói mù
verb
1. To cause someone to lose clear vision, especially from intense light
- "She was dazzled by the bright headlights"
- synonym:
- dazzle ,
- bedazzle ,
- daze
1. Khiến ai đó mất thị lực rõ ràng, đặc biệt là từ ánh sáng cực mạnh
- "Cô ấy bị lóa mắt bởi đèn pha sáng"
- từ đồng nghĩa:
- lóa mắt ,
- giường ngủ ,
- mê cung
2. Overcome as with astonishment or disbelief
- "The news stunned her"
- synonym:
- stun ,
- bedaze ,
- daze
2. Vượt qua như với sự ngạc nhiên hay hoài nghi
- "Tin tức làm cô choáng váng"
- từ đồng nghĩa:
- choáng váng ,
- giường ngủ ,
- mê cung
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English