Translation meaning & definition of the word "daytime" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ban ngày" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Daytime
[Ban ngày]/detaɪm/
noun
1. The time after sunrise and before sunset while it is light outside
- "The dawn turned night into day"
- "It is easier to make the repairs in the daytime"
- synonym:
- day ,
- daytime ,
- daylight
1. Thời gian sau khi mặt trời mọc và trước khi mặt trời lặn trong khi trời sáng
- "Bình minh biến đêm thành ngày"
- "Nó dễ dàng hơn để sửa chữa vào ban ngày"
- từ đồng nghĩa:
- ngày ,
- ban ngày ,
- ánh sáng ban ngày
Examples of using
"Interesting, why do ghosts only appear at night?" - "Really? I've seen them in the daytime" - "Are you serious?"
"Thật thú vị, tại sao ma chỉ xuất hiện vào ban đêm?" - "Thật sao? Tôi đã nhìn thấy chúng vào ban ngày "-" Bạn có nghiêm túc không?"
He worked at night and slept in the daytime.
Anh ấy làm việc vào ban đêm và ngủ vào ban ngày.
Owls cannot see in the daytime.
Cú không thể nhìn thấy vào ban ngày.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English