Translation meaning & definition of the word "damp" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "damp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Damp
[Damp]/dæmp/
noun
1. A slight wetness
- synonym:
- damp ,
- dampness ,
- moistness
1. Một chút ẩm ướt
- từ đồng nghĩa:
- ẩm ướt ,
- ẩm
verb
1. Deaden (a sound or noise), especially by wrapping
- synonym:
- muffle ,
- mute ,
- dull ,
- damp ,
- dampen ,
- tone down
1. Chết (một âm thanh hoặc tiếng ồn), đặc biệt là bằng cách bọc
- từ đồng nghĩa:
- bánh nướng xốp ,
- câm ,
- buồn tẻ ,
- ẩm ướt ,
- giảm âm
2. Restrain or discourage
- "The sudden bad news damped the joyous atmosphere"
- synonym:
- damp
2. Kiềm chế hoặc không khuyến khích
- "Tin xấu bất ngờ làm nản chí bầu không khí vui vẻ"
- từ đồng nghĩa:
- ẩm ướt
3. Make vague or obscure or make (an image) less visible
- "Muffle the message"
- synonym:
- dampen ,
- deaden ,
- damp
3. Làm cho mơ hồ hoặc tối nghĩa hoặc làm cho (một hình ảnh) ít nhìn thấy
- "Bịt miệng tin nhắn"
- từ đồng nghĩa:
- ẩm ướt ,
- chết
4. Lessen in force or effect
- "Soften a shock"
- "Break a fall"
- synonym:
- dampen ,
- damp ,
- soften ,
- weaken ,
- break
4. Giảm bớt hiệu lực hoặc hiệu quả
- "Làm dịu một cú sốc"
- "Phá vỡ một mùa thu"
- từ đồng nghĩa:
- ẩm ướt ,
- làm mềm ,
- suy yếu ,
- phá vỡ
adjective
1. Slightly wet
- "Clothes damp with perspiration"
- "A moist breeze"
- "Eyes moist with tears"
- synonym:
- damp ,
- dampish ,
- moist
1. Hơi ướt
- "Quần áo ẩm ướt với mồ hôi"
- "Một làn gió ẩm"
- "Mắt ẩm với nước mắt"
- từ đồng nghĩa:
- ẩm ướt ,
- ẩm
Examples of using
The damp weather affects his health.
Thời tiết ẩm ướt ảnh hưởng đến sức khỏe của anh.
Don't lie on the damp grass.
Đừng nằm trên cỏ ẩm ướt.
My socks are still damp.
Tất của tôi vẫn còn ẩm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English