Translation meaning & definition of the word "dam" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "dam" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dam
[Đập]/dæm/
noun
1. A barrier constructed to contain the flow of water or to keep out the sea
- synonym:
- dam ,
- dike ,
- dyke
1. Một rào cản được xây dựng để chứa dòng nước hoặc để tránh biển
- từ đồng nghĩa:
- đập ,
- đê
2. A metric unit of length equal to ten meters
- synonym:
- decameter ,
- dekameter ,
- decametre ,
- dekametre ,
- dam ,
- dkm
2. Một đơn vị số liệu có chiều dài bằng mười mét
- từ đồng nghĩa:
- thông số ,
- dekameter ,
- decametre ,
- dekametre ,
- đập ,
- dkm
3. Female parent of an animal especially domestic livestock
- synonym:
- dam
3. Bố mẹ nữ của một động vật đặc biệt là chăn nuôi gia súc
- từ đồng nghĩa:
- đập
verb
1. Obstruct with, or as if with, a dam
- "Dam the gorges of the yangtse river"
- synonym:
- dam ,
- dam up
1. Cản trở, hoặc như thể với một con đập
- "Đập các hẻm núi của sông dương tử"
- từ đồng nghĩa:
- đập ,
- đập lên
Examples of using
The river rose above the level of the dam.
Dòng sông nổi lên trên mức của con đập.
Is there much water in the dam?
Có nhiều nước trong đập không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English