- Home >
- Dictionary >
- Vietnamese >
- C >
- Customs
Translation of "customs" into Vietnamese
✖
English⟶Vietnamese
- Definition
- Arabic
- Bulgarian
- Catalan
- Czech
- German
- Greek
- Spanish
- French
- Hindi
- Hungarian
- Indonesian
- Italian
- Japanese
- Korean
- Latvian
- Malay
- Dutch
- Polish
- Portuguese
- Romanian
- Russian
- Swedish
- Thai
- Tagalog
- Turkish
- Ukrainian
- Chinese (Simplified)
- Chinese (Traditional)
Suggestion:
The word you entered is not in our dictionary.
Hải quan
IPA : /kəstəmz/
synonyms:
The book paints a fine description of the customs of the country.
Cuốn sách mô tả rất hay về phong tục của đất nước.
You have to unpack your luggage for customs inspection.
Bạn phải dỡ hành lý để kiểm tra hải quan.
Neighbours from one side said, “You’re not you, but you’re the same as we. So take our customs, our schools, our language, because your language is the same as ours, but you’ve spoilt it”. The same was said by neighbours from the other side, but in their way.
Hàng xóm một bên nói, “Bạn không phải là bạn, nhưng bạn cũng giống như chúng tôi. Vì vậy, hãy lấy phong tục, trường học, ngôn ngữ của chúng tôi, bởi vì ngôn ngữ của bạn giống với ngôn ngữ của chúng tôi, nhưng bạn đã làm hỏng nó”. Những người hàng xóm ở phía bên kia cũng nói như vậy, nhưng theo cách của họ.
Adam Mickiewicz’s narrative “Pan Tadeusz”, which paints the nature, customs, and manners of our Belarusian landowners of Napoleon’s times, is now (100 year) already being translated into Russian.
Câu chuyện của Adam Mickiewicz “Pan Tadeusz”, vẽ nên bản chất, phong tục và cách cư xử của các chủ đất Belarus của chúng ta vào thời Napoléon, hiện đã được dịch sang tiếng Nga (100 năm).
A customs official asked me to open my suitcase.
Một quan chức hải quan yêu cầu tôi mở vali.
Oh the times! Oh the customs!
Ôi thời đại! Ôi hải quan!
Many old customs are gradually dying out.
Nhiều phong tục cũ đang dần lụi tàn.
There live in this world people of all sorts of colors and manners and customs.
Sống trên thế giới này có đủ loại màu sắc, cách cư xử và phong tục.
Social customs vary greatly from country to country.
Phong tục xã hội rất khác nhau giữa các quốc gia.
I want a book telling about Japanese customs.
Tôi muốn có một cuốn sách kể về phong tục Nhật Bản.
Ancient customs are dying out quickly today.
Phong tục cổ xưa ngày nay đang lụi tàn nhanh chóng.
You should acquaint yourself with the local customs.
Bạn nên làm quen với phong tục địa phương.
This book is on the manners and customs of America.
Cuốn sách này nói về cách cư xử và phong tục của nước Mỹ.
Such evil customs should be done away with.
Những phong tục xấu xa như vậy nên được loại bỏ.
All people can become friends, even if their languages and customs are different.
Tất cả mọi người đều có thể trở thành bạn bè, ngay cả khi ngôn ngữ và phong tục của họ khác nhau.
We have to respect local customs.
Chúng ta phải tôn trọng phong tục địa phương.
Each country has its own customs.
Mỗi quốc gia đều có phong tục riêng.
Adam Mickiewicz’s narrative “Pan Tadeusz”, which paints the nature, customs, and manners of our Belarusian landowners of Napoleon’s times, is now (1859 year) already being translated into Russian.
Câu chuyện của Adam Mickiewicz “Pan Tadeusz”, vẽ nên bản chất, phong tục và cách cư xử của các chủ đất Belarus của chúng ta vào thời Napoléon, giờ đây (1859 năm) đã được dịch sang tiếng Nga.
Lingvanex - your universal translation app
Translator for
Download For Free
For free English to Vietnamese translation, utilize the Lingvanex translation apps.
We apply ultimate machine translation technology and artificial intelligence to offer a free Vietnamese-English online text translator.