Translation meaning & definition of the word "cushion" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "đệm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cushion
[Đệm]/kʊʃən/
noun
1. A mechanical damper
- Absorbs energy of sudden impulses
- "The old car needed a new set of shocks"
- synonym:
- shock absorber ,
- shock ,
- cushion
1. Một bộ giảm xóc cơ khí
- Hấp thụ năng lượng của các xung đột bất ngờ
- "Chiếc xe cũ cần một bộ chấn động mới"
- từ đồng nghĩa:
- giảm xóc ,
- sốc ,
- đệm
2. The layer of air that supports a hovercraft or similar vehicle
- synonym:
- cushion
2. Lớp không khí hỗ trợ tàu lượn hoặc xe tương tự
- từ đồng nghĩa:
- đệm
3. A soft bag filled with air or a mass of padding such as feathers or foam rubber etc.
- synonym:
- cushion
3. Một túi mềm chứa đầy không khí hoặc một khối đệm như lông hoặc cao su xốp, v.v.
- từ đồng nghĩa:
- đệm
verb
1. Protect from impact
- "Cushion the blow"
- synonym:
- cushion ,
- buffer ,
- soften
1. Bảo vệ khỏi tác động
- "Đệm thổi"
- từ đồng nghĩa:
- đệm ,
- bộ đệm ,
- làm mềm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English