Translation meaning & definition of the word "curing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chữa bệnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Curing
[Chữa bệnh]/kjʊrɪŋ/
noun
1. The process of becoming hard or solid by cooling or drying or crystallization
- "The hardening of concrete"
- "He tested the set of the glue"
- synonym:
- hardening ,
- solidifying ,
- solidification ,
- set ,
- curing
1. Quá trình trở nên cứng hoặc rắn bằng cách làm mát hoặc sấy khô hoặc kết tinh
- "Làm cứng bê tông"
- "Anh ấy đã thử bộ keo"
- từ đồng nghĩa:
- làm cứng ,
- hóa rắn ,
- thiết lập ,
- chữa bệnh
Examples of using
He intends to devote his life to curing the sick in India.
Ông dự định sẽ cống hiến cuộc đời của mình để chữa bệnh ở Ấn Độ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English