Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "cultural" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "văn hóa" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Cultural

[Văn hóa]
/kəlʧərəl/

adjective

1. Of or relating to the arts and manners that a group favors

  • "Cultural events"
  • "A person of broad cultural interests"
    synonym:
  • cultural

1. Hoặc liên quan đến nghệ thuật và cách cư xử mà một nhóm ủng hộ

  • "Sự kiện văn hóa"
  • "Một người có lợi ích văn hóa rộng lớn"
    từ đồng nghĩa:
  • văn hóa

2. Denoting or deriving from or distinctive of the ways of living built up by a group of people

  • "Influenced by ethnic and cultural ties"- j.f.kennedy
  • "Ethnic food"
    synonym:
  • cultural
  • ,
  • ethnic
  • ,
  • ethnical

2. Biểu thị hoặc xuất phát từ hoặc đặc biệt về cách sống được xây dựng bởi một nhóm người

  • "Bị ảnh hưởng bởi các mối quan hệ dân tộc và văn hóa" - j.f.kennedy
  • "Thức ăn dân tộc"
    từ đồng nghĩa:
  • văn hóa
  • ,
  • dân tộc

3. Of or relating to the shared knowledge and values of a society

  • "Cultural roots"
    synonym:
  • cultural

3. Hoặc liên quan đến kiến thức và giá trị chung của một xã hội

  • "Rễ văn hóa"
    từ đồng nghĩa:
  • văn hóa

4. Relating to the raising of plants or animals

  • "A cultural variety"
    synonym:
  • cultural

4. Liên quan đến việc nuôi động vật hoặc động vật

  • "Một sự đa dạng văn hóa"
    từ đồng nghĩa:
  • văn hóa

Examples of using

In a world where political and cultural divisions still cause so much hardship, maybe it's actually time that we gave Esperanto a real shot.
Trong một thế giới nơi sự phân chia chính trị và văn hóa vẫn gây ra rất nhiều khó khăn, có lẽ đã đến lúc chúng ta cho Esperanto một phát súng thực sự.
In its home country, France, Tatoeba became a social and cultural phenomenon.
Ở quê nhà, Pháp, Tatoeba trở thành một hiện tượng văn hóa xã hội.
Everyone has the right freely to participate in the cultural life of the community, to enjoy the arts and to share in scientific advancement and its benefits.
Mọi người đều có quyền tự do tham gia vào đời sống văn hóa của cộng đồng, thưởng thức nghệ thuật và chia sẻ tiến bộ khoa học và lợi ích của nó.