Translation meaning & definition of the word "cuddle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kêu gọi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cuddle
[Ôm]/kədəl/
noun
1. A close and affectionate (and often prolonged) embrace
- synonym:
- cuddle ,
- nestle ,
- snuggle
1. Một vòng tay gần gũi và tình cảm (và thường kéo dài)
- từ đồng nghĩa:
- âu yếm ,
- nép mình ,
- rúc vào
verb
1. Move or arrange oneself in a comfortable and cozy position
- "We cuddled against each other to keep warm"
- "The children snuggled into their sleeping bags"
- synonym:
- cuddle ,
- snuggle ,
- nestle ,
- nest ,
- nuzzle ,
- draw close
1. Di chuyển hoặc sắp xếp bản thân trong một vị trí thoải mái và ấm cúng
- "Chúng tôi âu yếm nhau để giữ ấm"
- "Những đứa trẻ rúc vào túi ngủ của chúng"
- từ đồng nghĩa:
- âu yếm ,
- rúc vào ,
- nép mình ,
- tổ ,
- mõm ,
- thu hút
2. Hold (a person or thing) close, as for affection, comfort, or warmth
- "I cuddled the baby"
- synonym:
- cuddle
2. Giữ (một người hoặc một thứ) gần gũi, như cho tình cảm, sự thoải mái, hoặc sự ấm áp
- "Tôi âu yếm em bé"
- từ đồng nghĩa:
- âu yếm
Examples of using
Couldn't we cuddle, instead?
Thay vào đó, chúng ta không thể âu yếm?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English