Translation meaning & definition of the word "cucumber" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ dưa chuột sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cucumber
[Dưa chuột]/kjukəmbər/
noun
1. A melon vine of the genus cucumis
- Cultivated from earliest times for its cylindrical green fruit
- synonym:
- cucumber ,
- cucumber vine ,
- Cucumis sativus
1. Một cây dưa thuộc chi cucumis
- Được trồng từ thời xa xưa để lấy quả hình trụ màu xanh lá cây
- từ đồng nghĩa:
- dưa chuột ,
- cây dưa chuột ,
- Cucumis sativus
2. Cylindrical green fruit with thin green rind and white flesh eaten as a vegetable
- Related to melons
- synonym:
- cucumber ,
- cuke
2. Quả hình trụ màu xanh lá cây với vỏ mỏng màu xanh lá cây và thịt trắng ăn như một loại rau
- Liên quan đến dưa
- từ đồng nghĩa:
- dưa chuột ,
- cuke
Examples of using
I thought I would be nervous, but I was cool as a cucumber.
Tôi nghĩ mình sẽ lo lắng, nhưng tôi rất ngầu như một quả dưa chuột.
It's not clear whether the cucumber infected the people, or if the people infected the cucumber.
Không rõ liệu dưa chuột có lây nhiễm cho người dân hay không, hay người dân đã lây nhiễm cho dưa chuột.
Seeing the face of his wife covered in green spots, he had a heart attack. Yet another victim of the killer cucumber!
Nhìn thấy khuôn mặt của vợ mình đầy những đốm xanh, anh lên cơn đau tim. Lại thêm một nạn nhân của quả dưa chuột sát thủ!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English