Translation meaning & definition of the word "cuckoo" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cuckoo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cuckoo
[Cuckoo]/kəku/
noun
1. A man who is a stupid incompetent fool
- synonym:
- fathead ,
- goof ,
- goofball ,
- bozo ,
- jackass ,
- goose ,
- cuckoo ,
- twat ,
- zany
1. Một người đàn ông ngu ngốc bất tài
- từ đồng nghĩa:
- đầu béo ,
- ngốc nghếch ,
- bóng ném ,
- bozo ,
- đồ ngốc ,
- ngỗng ,
- con cu ,
- twat ,
- zany
2. Any of numerous european and north american birds having pointed wings and a long tail
- synonym:
- cuckoo
2. Bất kỳ loài chim nào ở châu âu và bắc mỹ có cánh nhọn và đuôi dài
- từ đồng nghĩa:
- con cu
verb
1. Repeat monotonously, like a cuckoo repeats his call
- synonym:
- cuckoo
1. Lặp lại một cách đơn điệu, giống như một con chim cu gáy lặp lại cuộc gọi của mình
- từ đồng nghĩa:
- con cu
Examples of using
I think we're all a bit cuckoo.
Tôi nghĩ rằng tất cả chúng ta là một chút cuckoo.
Have you ever seen a cuckoo?
Bạn đã bao giờ nhìn thấy một con cu?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English