Translation meaning & definition of the word "cry" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "khóc" sang tiếng Việt
Cry
[Khóc]noun
1. A loud utterance
- Often in protest or opposition
- "The speaker was interrupted by loud cries from the rear of the audience"
- synonym:
- cry ,
- outcry ,
- call ,
- yell ,
- shout ,
- vociferation
1. Một phát ngôn lớn
- Thường phản đối hoặc phản đối
- "Người nói bị gián đoạn bởi tiếng khóc lớn từ phía sau khán giả"
- từ đồng nghĩa:
- khóc ,
- phản đối ,
- gọi ,
- hét lên ,
- sự phổ biến
2. A loud utterance of emotion (especially when inarticulate)
- "A cry of rage"
- "A yell of pain"
- synonym:
- cry ,
- yell
2. Một phát ngôn lớn về cảm xúc (đặc biệt là khi không hiểu rõ)
- "Một tiếng kêu giận dữ"
- "Một tiếng hét đau đớn"
- từ đồng nghĩa:
- khóc ,
- hét lên
3. A slogan used to rally support for a cause
- "A cry to arms"
- "Our watchword will be `democracy'"
- synonym:
- war cry ,
- rallying cry ,
- battle cry ,
- cry ,
- watchword
3. Một khẩu hiệu được sử dụng để tập hợp hỗ trợ cho một nguyên nhân
- "Một tiếng khóc cho cánh tay"
- "Khẩu hiệu của chúng tôi sẽ là 'dân chủ'"
- từ đồng nghĩa:
- chiến tranh khóc ,
- khóc ,
- chiến đấu khóc ,
- khẩu hiệu
4. A fit of weeping
- "Had a good cry"
- synonym:
- cry
4. Một sự phù hợp của việc khóc
- "Đã khóc rất tốt"
- từ đồng nghĩa:
- khóc
5. The characteristic utterance of an animal
- "Animal cries filled the night"
- synonym:
- cry
5. Cách nói đặc trưng của một con vật
- "Tiếng kêu của động vật tràn ngập trong đêm"
- từ đồng nghĩa:
- khóc
verb
1. Utter a sudden loud cry
- "She cried with pain when the doctor inserted the needle"
- "I yelled to her from the window but she couldn't hear me"
- synonym:
- shout ,
- shout out ,
- cry ,
- call ,
- yell ,
- scream ,
- holler ,
- hollo ,
- squall
1. Thốt ra một tiếng kêu lớn bất ngờ
- "Cô ấy đã khóc vì đau khi bác sĩ cắm kim"
- "Tôi mắng cô ấy từ cửa sổ nhưng cô ấy không thể nghe thấy tôi"
- từ đồng nghĩa:
- hét lên ,
- khóc ,
- gọi ,
- xe đẩy ,
- hollo ,
- con mực
2. Shed tears because of sadness, rage, or pain
- "She cried bitterly when she heard the news of his death"
- "The girl in the wheelchair wept with frustration when she could not get up the stairs"
- synonym:
- cry ,
- weep
2. Rơi nước mắt vì buồn, giận dữ hoặc đau đớn
- "Cô ấy đã khóc một cách cay đắng khi nghe tin anh ấy chết"
- "Cô gái ngồi xe lăn khóc vì thất vọng khi không thể lên cầu thang"
- từ đồng nghĩa:
- khóc
3. Utter aloud
- Often with surprise, horror, or joy
- "`i won!' he exclaimed"
- "`help!' she cried"
- "`i'm here,' the mother shouted when she saw her child looking lost"
- synonym:
- exclaim ,
- cry ,
- cry out ,
- outcry ,
- call out ,
- shout
3. Nói to
- Thường với sự ngạc nhiên, kinh dị hoặc niềm vui
- "Tôi đã thắng!' anh kêu lên"
- "`cứu giúp!' cô ấy đã khóc"
- "Tôi đang ở đây,' người mẹ hét lên khi thấy con mình trông lạc lõng"
- từ đồng nghĩa:
- kêu lên ,
- khóc ,
- phản đối ,
- gọi ra ,
- hét lên
4. Proclaim or announce in public
- "Before we had newspapers, a town crier would cry the news"
- "He cried his merchandise in the market square"
- synonym:
- cry ,
- blazon out
4. Công bố hoặc công bố trước công chúng
- "Trước khi chúng tôi có báo, một hàng rào thị trấn sẽ khóc tin tức"
- "Anh ấy đã khóc hàng hóa của mình ở quảng trường chợ"
- từ đồng nghĩa:
- khóc ,
- blazon ra
5. Demand immediate action
- "This situation is crying for attention"
- synonym:
- cry
5. Yêu cầu hành động ngay lập tức
- "Tình huống này đang khóc vì sự chú ý"
- từ đồng nghĩa:
- khóc
6. Utter a characteristic sound
- "The cat was crying"
- synonym:
- cry
6. Thốt ra một âm thanh đặc trưng
- "Con mèo đã khóc"
- từ đồng nghĩa:
- khóc
7. Bring into a particular state by crying
- "The little boy cried himself to sleep"
- synonym:
- cry
7. Đưa vào một trạng thái cụ thể bằng cách khóc
- "Cậu bé đã khóc khi ngủ"
- từ đồng nghĩa:
- khóc