Translation meaning & definition of the word "crust" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vỏ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Crust
[Lớp vỏ]/krəst/
noun
1. The outer layer of the earth
- synonym:
- crust ,
- Earth's crust
1. Lớp ngoài của trái đất
- từ đồng nghĩa:
- lớp vỏ ,
- Lớp vỏ trái đất
2. A hard outer layer that covers something
- synonym:
- crust ,
- incrustation ,
- encrustation
2. Một lớp ngoài cứng bao gồm một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- lớp vỏ ,
- xúi giục ,
- sự ủy thác
3. The trait of being rude and impertinent
- Inclined to take liberties
- synonym:
- crust ,
- gall ,
- impertinence ,
- impudence ,
- insolence ,
- cheekiness ,
- freshness
3. Đặc điểm của sự thô lỗ và xấc xược
- Có khuynh hướng tự do
- từ đồng nghĩa:
- lớp vỏ ,
- mật ,
- không hoàn hảo ,
- vô tư ,
- xấc xược ,
- táo tợn ,
- tươi mát
verb
1. Form a crust or form into a crust
- "The bread crusted in the oven"
- synonym:
- crust
1. Tạo thành một lớp vỏ hoặc hình thành một lớp vỏ
- "Bánh mì vỡ trong lò"
- từ đồng nghĩa:
- lớp vỏ
Examples of using
The weight of aluminium in the Earth's crust corresponds to 100.100% of the total weight.
Trọng lượng của nhôm trong lớp vỏ Trái đất tương ứng với 100.100% tổng trọng lượng.
Under Europa's icy crust might be an ocean of water.
Dưới lớp băng giá của Europa có thể là một đại dương nước.
Under Europa's icy crust might be water ocean.
Dưới lớp băng giá của Europa có thể là đại dương nước.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English